Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Tiếng Anh chuyên ngành Marketing

⇒ Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Mẫu câu cơ bản tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Mẫu câu cơ bản giao tiếp tiếng Trung trong công việc

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác trong công ty Trung Quốc.

陈经理, 您好! (Chén jīnglǐ, nín hǎo): Xin chào giám đốc Trần!

王经理, 早上好! (Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo): Chào buổi sáng, giám đốc Vương!

你能来一下办公室吗? (Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma): Anh đến văn phòng một lát được không?

抱歉, 我今天不能上夜班. 家里没有人照看孩子. (Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi): Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả.

你需要我加多长时间的班? (Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān): Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

你能晚点儿下班吗?(Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma): Cậu có thể tan ca muộn chút không?

该下班了 (Gāi xiàbānle): Tan ca thôi.

大家作完报告就发到我的邮箱. (Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng): Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi

我晚点可以吗? 我只会晚一个小时 (wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí.): Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi

很抱歉。明天我没办法早来 (Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái): Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm.

我感觉不舒服. 我想我应该休息一下. 我今天早点回家可以吗? (Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma?): Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?

社长正在等您呢 (Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne): Trưởng phòng đang chờ anh đấy.

我很喜欢和你一起工作. 但是, 出于个人原因, 我不能再在这里工作了 (Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle): Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa

您可以把我薪水加一点吗?(Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma): Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?

还有谁还没来? (Hái yǒu shuí hái méi lái): Còn ai chưa đến nữa?

人到齐了吗? (Rén dào qí le ma): Mọi người đã đến đủ chưa?

我宣布会议开始! (Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ) :Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu!

Tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán

Một số từ vựng về ngành Kế Toán bạn nên bỏ túi:

Break-even point(breɪk–ˈiːvənpɔɪnt): Điểm hòa vốn

Calls in arrear (kɔlz ɪn əˈɹɪə): Vốn gọi trả sau

Authorized capital (ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl): Vốn điều lệ

Called-up capital (kɔld–ʌp ˈkæpətəl): Vốn đã gọi

Capital expenditure (ˈkæpətəl ɪkˈspɛndəʧər): Chi phí đầu tư

Invested capital (ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl): Vốn đầu tư

Issued capital (ˈɪʃud ˈkæpətəl): Vốn phát hành

Uncalled capital (ənˈkɔld ˈkæpətəl): Vốn chưa gọi

Working capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl): Vốn lưu động (hoạt động)

Carriage (ˈkærɪʤ): Chi phí vận chuyển

Carriage inwards (ˈkærɪʤ ˈɪnwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

Carriage outwards (ˈkærɪʤ ˈaʊtwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

Carrying cost (ˈkæriɪŋ kɑst): Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

Conversion costs (kənˈvɜrʒən kɑsts): Chi phí chế biến

Cost accumulation (kɑst əˌkjumjəˈleɪʃən): Sự tập hợp chi phí

Cost application (kɑst ˌæpləˈkeɪʃən): Sự phân bổ chi phí

Cost concept (kɑst ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc giá phí lịch sử

Cost object (kɑst ˈɑbʤɛkt): Đối tượng tính giá thành

Cost of goods sold (kɑst ʌv gʊdz soʊld): Nguyên giá hàng bán

Closing stock (ˈkloʊzɪŋ stɑk): Tồn kho cuối kỳ

Depletion (dɪˈpliʃən): Sự hao cạn

Depreciation (dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Khấu hao

Causes of depreciation (ˈkɑzəz ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Các nguyên do tính khấu hao

Depreciation of goodwill (dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl): Khấu hao uy tín

Nature of depreciation (ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Bản chất của khấu hao

Provision for depreciation (prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Dự phòng khấu hao

Reducing balance method (rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd): Phương pháp giảm dần

Straight-line method (streɪt–laɪn ˈmɛθəd): Phương pháp đường thẳng

Direct costs (dəˈrɛkt kɑsts): Chi phí trực tiếp

Expenses prepaid (ɪkˈspɛnsəz priˈpeɪd): Chi phí trả trước

Factory overhead expenses (ˈfæktəri ˈoʊvərˌhɛd ɪkˈspɛnsəz): Chi phí quản lý phân xưởng

Tiếng Anh chuyên ngành Logistic

Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu

Non-tariff zones: Khu phi thuế quan

Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Logistics coordinator: Nhân viên điều vận

Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu

Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu

Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền

Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu

Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực

Expiry date: Ngày hết hạn hợp đồng

Bonded warehouse: Kho ngoại quan

Commission based agent: Đại lý trung gian

Customs declaration form: Tờ khai hải quan

Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu

Customs broker: Đại lý hải quan

Ngoài ra, bạn có thể tải trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để lưu lại và học thêm mỗi ngày nhé.

Hy vọng chuỗi bài học này sẽ giúp bạn tự tin hơn với tiếng Anh chuyên ngành của mình và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh hiệu quả.

Các bạn có thể học thêm kho bài học tiếng Anh giao tiếp miễn phí của cô: tại đây

Bạn đang có dự định làm việc tại Trung Quốc. Vậy hãy theo dõi bài viết để tìm hiểu mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến nhé!

Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc

Nhờ đồng nghiệp giúp đỡ bằng tiếng Trung trong công việc

Trong quá trình làm việc, bạn sẽ gặp những rắc rối và cần sự giúp đỡ. Vì vậy hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để nhờ mọi người giúp đỡ khi gặp khó khắn nha!

请给我一杯咖啡. (Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi): Làm ơn cho tôi ly cà phê

麻烦你帮我泡一杯咖啡/ 热茶! (Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi/ rè chá): Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!

能不能帮我泡一杯茶? (Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá): Có thể pha giúp tôi một tách trà không?

给我冲杯咖啡, 好吗? (Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma): Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?

你可以帮我买午餐吗? (nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma): Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?

你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? (nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái): Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

复印机卡纸了你帮我看一下 (fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià): Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!

你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面. (nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn): Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.

Bên trên đây Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng sẽ hữu ích giúp các bạn nâng cao trình độ, đạt hiệu quả trong công việc.

Tiếng Anh chuyên ngành Designer

Design (n): bản phác thảo; (v) thiết kế

Graphic Design: Thiết kế đồ họa

Architectural (adj): thuộc kiến trúc

Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công

Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh

Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi

Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản

Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết

Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết

Triangular prism (n): lăng trụ tam giác

Rectangular prism (n): lăng trụ hình chữ nhật

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc

Khi nói chuyện không thể tránh những từ ngữ này bởi chúng rất thông dụng về các hoạt động công việc hàng ngày. Nếu như bạn bắt đầu đi làm hay vừa tốt nghiệp Cao đẳng Ngôn ngữ Trung thì bỏ túi ngay các từ vựng chủ đề công việc để bổ sung vào vốn từ vựng của mình nhé!

办公室 (bàngōngshì): Văn phòng, phòng làm việc

出勤 (chūqín): Đi làm (Đúng thời gian quy định)

缺勤 (quēqín): Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định)

证件 (zhèngjiàn): Văn kiện, giấy tờ