Giấy Đăng Ký Kinh Doanh Bidv
Công ty CP Thương mại Đầu tư và Phát triển nguồn Nhân lực TRACIMEXCO ( TRACIMEXCO - HRI ) được sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Bình Dương cấp Giấy CNĐKKD số 3701813009.
Hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bước 1: Chuẩn bị đúng và đủ các giấy tờ, hồ sơ như sau:
Tùy vào từng loại hình doanh nghiệp sẽ có hồ sơ khác nhau nhưng cơ bản bao gồm những loại giấy tờ sau:
Bước 2: Gửi hồ sơ đến Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư.
Bước 3: Trong thời gian 03 – 05 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh sẽ xem xét hồ sơ và trả kết quả:
Mẫu giấy đăng ký kinh doanh cần được doanh nghiệp thực hiện đúng theo quy định của pháp luật. Nếu quý doanh nghiệp đang trong quá trình thành lập nhưng có thắc mắc trong đăng ký giấy phép kinh doanh có thể liên hệ với Công ty Luật LEGALAM. Chúng tôi với những luật sư có kinh nghiệm và chuyên môn sẽ giúp công ty thực hiện các thủ tục nhanh chóng và uy tín. Liên hệ với Legalam qua thông tin dưới đây.
Cố vấn chuyên môn bởi: Luật sư Nguyễn Hoàng
Tại trang “Đăng ký Vay trực tuyến”, khách hàng có thể chủ động khai báo thông tin và được ngân hàng tư vấn trực tuyến, tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch . Đặc biệt, chương trình cung cấp tính năng giúp khách hàng kiểm tra ngay khả năng đáp ứng điều kiện cấp tín dụng của doanh nghiệp tại BIDV trước khi gửi hồ sơ đăng ký vay.
Để sử dụng dịch vụ, khách hàng thực hiện theo hướng dẫn sau:
(1) Truy cập đường dẫn https://ebank.bidv.com.vn/vaydn
(2) Khai báo các thông tin chung về doanh nghiệp
(3) Nhập thông tin tình hình tài chính cơ bản hoặc tải lên file báo cáo tài chính
(4) Nhập thông tin về nhu cầu vay như: số tiền vay, mục đích vay, tài sản đảm bảo
(5) Nhập mã xác thực OTP được BIDV gửi qua tin nhắn SMS về số điện thoại đăng ký
Sau khi nhập đầy đủ thông tin, chương trình sẽ phản hồi ngay kết quả; trường hợp khách hàng đáp ứng điều kiện cấp tín dụng, BIDV sẽ liên hệ với khách hàng trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày gửi đăng ký.
Bên cạnh đó, dịch vụ “Đăng ký Vay trực tuyến” dành cho doanh nghiệp chú trọng vào trải nghiệm của khách hàng sử dụng thiết bị di động như máy tính bảng và thiết bị di động. Với việc ra mắt dịch vụ này, BIDV tiếp tục khẳng định là ngân hàng tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số, không ngừng đổi mới nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng, thuận tiện vì sự hài lòng của khách hàng.
Quý khách quan tâm vui lòng liên hệ các Chi nhánh BIDV trên toàn quốc hoặc liên hệ Trung tâm chăm sóc khách hàng của BIDV, hotline 24/7: 1900 9247.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần
Theo Phụ lục IV-4 (Ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN Mã số doanh nghiệp:……………………… Đăng ký lần đầu, ngày……..tháng…….năm………….. Đăng ký thay đổi lần thứ:………..,ngày……… tháng ………..năm……….
1. Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….. 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại :………………… Fax:……………….. Email:……………………….. Website:……………………………. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):…………………………………. Mệnh giá cổ phần:……………………… Tổng số cổ phần:……………………….. 4. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………….. Giới tính:………… Chức danh:……………………………………… Sinh ngày:……/……../…………………… Dân tộc:………………… Quốc tịch:………….. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………… Ngày cấp:…/……./……….. Nơi cấp:…………………………… Địa chỉ thường trú:………………………………….. Địa chỉ liên lạc:……………………………
Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Khoản 1 Điều 27 Luật Doanh nghiệp quy định doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh: Đăng ký ngành nghề kinh doanh có trong danh mục mã ngành được pháp luật quy định.
b) Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật này: gồm 2 thành tố loại hình doanh nghiệp và tên riêng.
c) Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ: bộ hồ sơ đầy đủ tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
d) Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí: Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản, thông thường sẽ có hướng dẫn khi tới phòng đăng ký.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty hợp danh
Theo Phụ lục IV-5 (Ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH Mã số doanh nghiệp:…………………………………. Đăng ký lần đầu,ngày……tháng…….năm…….. Đăng ký thay đổi lần thứ:…., ngày………. tháng….năm……..
1.Tên công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………….. Tên công ty viết tắt (nếu có):………………………………………… 2. Địa chỉ trụ sở chính:…………………………… Điện thoại:………………………………… Fax:…………………………….. Email:……………………………………… Website:…………………………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………… 4. Danh sách thành viên hợp danh
Nội dung mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Căn cứ theo Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2020, Giấy chứng nhận ĐKDN gồm nội dung sau:
Điều 34 Nghị định 01/2021/NĐ-CP nêu rõ như sau:
Vì vậy, khi đăng ký kinh doanh, chủ doanh nghiệp cần cân nhắc, quyết định thật kỹ mọi thông tin về doanh nghiệp cần mở: tên công ty, vốn điều lệ, địa chỉ trụ sở.
Xem thêm: Đăng ký kinh doanh qua mạng là gì? Thủ tục thực hiện 2025
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Theo Phụ lục IV-3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Mã số doanh nghiệp:..……………………………….. Đăng ký lần đầu,ngày …tháng……năm……….. Đăng ký thay đổi lần thứ……,ngày……tháng……năm……….
Tên công ty viết bằng tiếng việt(ghi bằng chữ in hoa):….. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài(nếu có):………….. Tên công ty viết tắt(nếu có):………………………………………. 2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………… Điện thoại:……………………………. Fax:………………… Email:………………………………….. Website:………….. 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………………… 4. Danh sách thành viên góp vốn
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………. Giới tính:……………… Chức danh: ……………………………….. Sinh ngày:…../……../………. Dân tộc :…………. Quốc tịch:……………… Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:……………………….. Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………….. Ngày cấp:…../……/………….. Nơi cấp:……………………. Địa chỉ trường trú:…………………………………………………………………………………….. Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………………………………………
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Đối với doanh nghiệp nhà nước, công ty TNHH, công ty hợp danh và công ty cổ phần được cấp giấy CN ĐKDN tại Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đóng trụ sở chính.
Đối với cá nhân kinh doanh sẽ được cấp giấy tại UBND Quận, huyện nơi đóng trụ sở.
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
Theo phụ lục IV-1 (ban hành kèm theo thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư) mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân được quy định như sau:
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:…………………. Đăng ký lần đầu, ngày …..tháng…..năm………… Đăng ký thay đổi lần thứ …………: ngày ……….tháng………năm……………..
1.Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng việt ( ghi bằng chữ in hoa): Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại (nếu có):……………… Fax (nếu có):……………. Email (nếu có):…………………….. Website (nếu có):………… 3. Chủ doanh nghiệp Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………. Giới tính:…………… Sinh ngày:……/…………/………… Quốc tịch:………… Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Ngày cấp: …./…../….Nơi cấp: ……………………………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…/…../….. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………. Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………….